🔍
Search:
NÓI ĐẾN
🌟
NÓI ĐẾN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 사실을 알리거나 말하다.
1
ĐỀ CẬP, NÓI ĐẾN, CÔNG BỐ, BÁO TIN:
Cho biết hoặc nói về một sự thật nào đó.
-
2
웃어른이나 신령에게 말씀드려 알리다.
2
THƯA CHUYỆN, TRÌNH BÀY:
Nói cho biết chủ yếu đối với người cao tuổi.
-
-
1
남이 나에게 말이나 행동을 좋게 하면 나도 남에게 말이나 행동을 좋게 한다.
1
(LỜI NÓI ĐẾN CÓ ĐẸP THÌ LỜI NÓI LẠI MỚI ĐẸP), YÊU NGƯỜI NGƯỜI SẼ VUI LÒNG YÊU TA:
Nếu người khác nói năng hay hành động tử tế với mình thì bản thân mình cũng phải nói năng hay hành động tử tế với người khác.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이나 자신의 생각 또는 느낌을 말로 나타내다.
1
NÓI:
Thể hiện bằng lời sự việc nào đó hay suy nghĩ cũng như cảm nhận của bản thân.
-
2
어떤 일을 부탁하다.
2
NHỜ VẢ:
Nhờ việc nào đó.
-
3
어떤 현상이 어떤 사실을 나타내 보이다.
3
NÓI LÊN, PHẢN ÁNH:
Hiện tượng nào đó thể hiện cho thấy sự thật nào đó.
-
4
어떤 뜻을 나타내다.
4
NÓI LÊN:
Thể hiện ý nghĩa nào đó.
-
5
어떤 것에 대하여 이야기하기 전에 그것을 확인하거나 강조하는 말.
5
NÓI VỀ, NÓI ĐẾN:
Từ nhấn mạnh hay xác nhận một điều gì đó trước khi nói về điều đó.
-
6
앞의 내용을 다른 쉬운 말로 바꾸거나 설명을 덧붙이는 뜻을 나타내는 말.
6
NÓI CÁCH KHÁC, NÓI MỘT CÁCH DỄ HIỂU:
Từ thể hiện ý thêm vào sự giải thích hay thay đổi nội dung phía trước bằng lời nói khác dễ hơn.
-
Động từ
-
1
어떠한 사실이나 상태, 현상, 경험, 생각 등에 관해 누군가에게 하는 말이나 글이 되다.
1
ĐƯỢC NÓI ĐẾN, ĐƯỢC NHẮC ĐẾN:
Trở thành lời nói hay bài viết cho ai đó về sự việc, trạng thái, hiện tượng, kinh nghiệm, suy nghĩ... nào đó.
-
4
어떤 사실이나 있지 않은 일이 사실처럼 꾸며져 재미있는 말로 표현되다.
4
ĐƯỢC BỊA CHUYỆN, ĐƯỢC VẼ CHUYỆN, ĐƯỢC THÊU DỆT:
Sự việc nào đó hay việc không có thật được thêu dệt như thật và được biểu hiện bằng lời thú vị.
-
2
어떠한 것에 대한 소문이 나거나 평이 되다.
2
ĐƯỢC BÀN TÁN:
Tin đồn đối với điều nào đó xuất hiện hoặc được bình phẩm.
-
3
어떤 문제에 대하여 의견이 일치되다.
3
ĐƯỢC BÀN XONG:
Ý kiến về vấn đề nào đó được nhất trí.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
값이나 수치, 기운 등을 높아지거나 많아지게 하다.
1
ĐƯA LÊN, NÂNG LÊN, TĂNG LÊN:
Làm cho giá, chỉ số hay sức lực tăng lên hay nhiều lên.
-
2
실적이나 성과 등을 높은 수준에 이르게 하다.
2
NÂNG CAO:
Làm cho thành quả hay kết quả công việc được đạt đến tiêu chuẩn cao.
-
3
아래에서 위로 높게 하다.
3
ĐƯA LÊN, NÂNG LÊN, KÉO LÊN:
Đưa cao một cái gì đó từ dưới lên.
-
5
의식이나 예식을 치르다.
5
TỔ CHỨC:
Thực hiện nghi thức hay nghi lễ.
-
6
예배, 기도, 제사 등을 드리다.
6
CÚNG VIẾNG, CẦU NGUYỆN, DÂNG HƯƠNG:
Dâng lễ, cầu nguyện hay cúng tế.
-
7
크게 소리를 내거나 지르다.
7
HÉT TO, REO LÊN:
Hét hay phát ra âm thanh thật to.
-
8
뺨 등을 때리다.
8
TÁT, ĐÁNH:
Đánh vào má.
-
9
일정한 수준에 달하게 하다.
9
NÂNG LÊN:
Làm cho đạt đến một tiêu chuẩn nhất định.
-
4
무엇 위에 놓이게 하다.
4
ĐỂ LÊN, ĐẶT LÊN:
Làm cho được đặt lên trên cái gì.
-
10
음식을 상에 놓이게 하다.
10
BÀY, DỌN:
Làm cho thức ăn được để lên bàn.
-
11
이야깃거리로 삼다.
11
NÓI ĐẾN, NHẮC ĐẾN, BÀN ĐẾN:
Đưa ra chủ đề để nói chuyện.
-
12
등록하다. 써 넣다.
12
ĐĂNG KÝ, GHI DANH, GHI VÀO:
Đăng ký. Ghi vào.
-
13
지붕을 만들기 위해 기와 등을 지붕 위에 올려놓다.
13
LỢP LÊN:
Đặt lên trên mái nhà ngói để làm thành mái nhà.
-
14
건물을 짓다.
14
XÂY DỰNG:
Làm nhà cửa.
-
15
컴퓨터 통신망이나 인터넷 신문에 파일, 글, 기사 등을 게시하다.
15
ĐĂNG LÊN:
Đăng tải file, bài viết, kí sự… lên mạng viễn thông internet hay báo mạng.
-
16
윗사람에게 인사, 말, 절 등을 하거나 무엇을 건네다.
16
CHÀO, DÂNG LÊN:
Chào, nói, lạy hay đưa cái gì đó cho người bề trên.
-
17
윗사람이나 상급 기관에 서류 등을 제출하다.
17
TRÌNH LÊN:
Đệ trình hồ sơ lên cơ quan cấp trên hay người bề trên.
🌟
NÓI ĐẾN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Trợ từ
-
1.
어떤 물건의 재료나 원료를 나타내는 조사.
1.
BẰNG:
Trợ từ thể hiện vật liệu hay nguyên liệu của đồ vật nào đó.
-
2.
어떤 일을 하는 데 쓰이는 도구나 수단, 방법을 나타내는 조사.
2.
BẰNG:
Trợ từ thể hiện công cụ, phương tiện hay phương pháp được dùng làm việc nào đó.
-
3.
앞의 말이 나타내는 것을 끝으로 이제까지 말한 내용이나 있었던 일을 포함하는 뜻을 나타내는 조사.
3.
KỂ TỪ, TÍNH TỪ:
Trợ từ thể hiện nghĩa rằng lấy từ ngữ phía trước là điểm cuối cùng và bao gồm vào nội dung đã nói đến bây giờ hoặc việc đã xảy ra.
-
vĩ tố
-
1.
'어떤 일이 사실이거나 사실로 실현되면'의 뜻을 나타내는 연결 어미.
1.
NẾU, NẾU NHƯ:
Đuôi liên kết thể hiện nghĩa 'nếu một việc nào đó là sự thật hoặc trở thành sự thật'.
-
2.
(두루낮춤으로) 앞의 내용에 대해 말하는 사람이 생각한 이유나 원인, 근거를 나타내는 종결 어미.
2.
VÌ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện lý do, nguyên nhân hay căn cứ mà người nói suy nghĩ đối với lời phía trước.
-
3.
(두루낮춤으로) 앞으로 이어질 내용의 전제를 이야기하면서 뒤에 이야기가 계속 이어짐을 나타내는 종결 어미.
3.
ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói đến tiền đề của nội dung sẽ tiếp nối về sau đồng thời câu chuyện được tiếp nối ở sau.
-
vĩ tố
-
1.
'어떤 일이 사실이거나 사실로 실현되면'의 뜻을 나타내는 연결 어미.
1.
NẾU, NẾU NHƯ:
Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa 'nếu việc nào đó là sự thật hoặc được thực hiện thành sự thật.
-
2.
(두루낮춤으로) 앞의 내용에 대해 말하는 사람이 생각한 이유나 원인, 근거를 나타내는 종결 어미.
2.
VÌ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện căn cứ, nguyên nhân hay lý do mà người nói về nội dung phía trước đã nghĩ.
-
3.
(두루낮춤으로) 앞으로 이어질 내용의 전제를 이야기하면서 뒤에 이야기가 계속 이어짐을 나타내는 종결 어미.
3.
ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói đến tiền đề của nội dung sẽ tiếp nối về sau đồng thời câu chuyện được tiếp nối ở sau.
-
None
-
1.
어떤 주장 등의 내용을 전하며 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 말함을 나타내는 표현.
1.
BẢO RẰNG… THÌ...:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt nội dung của lập trường nào đó và nói đến nội dung tiếp theo như thể không có cách nào khác nếu với điều kiện như vậy.
-
2.
어떤 명령이나 권유 등의 내용을 전하며 어쩔 수 없이 그것을 따라야 함을 나타내는 표현.
2.
BẢO HÃY… THÌ…:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt những nội dung như lời khuyên hoặc mệnh lệnh nào đó và không có cách nào khác mà đành phải theo điều đó.
-
None
-
1.
들은 사실에 근거하여 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 말함을 나타내는 표현.
1.
NÓI LÀ… THÌ…:
Cấu trúc thể hiện việc nói đến nội dung sau như thể chẳng thể làm thế nào khác nếu căn cứ vào sự việc đã nghe và là điều kiện như vậy.
-
☆☆
Đại từ
-
1.
앞에서 이미 말한 사람을 도로 가리키는 말.
1.
CHÍNH MÌNH, TỰ MÌNH, BẢN THÂN MÌNH:
Từ chỉ lại người đã nói đến ở trước.
-
2.
젊은 부부나 친구 사이에서 상대방을 가리키는 말.
2.
MÌNH, CẬU:
Từ gọi đối phương trong quan hệ vợ chồng trẻ hay bạn bè.
-
vĩ tố
-
1.
앞의 말이 나타내는 동작이 끝난 뒤 곧 뒤의 말이 나타내는 동작이 잇따라 일어남을 나타내는 연결 어미.
1.
VỪA... THÌ..., VỪA... LIỀN...:
Vĩ tố liên kết thể hiện sau khi động tác mà vế trước diễn đạt kết thúc thì động tác mà vế sau diễn đạt xảy ra tiếp theo.
-
2.
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 원인이나 동기가 됨을 나타내는 연결 어미.
2.
NÊN, THÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước trở thành nguyên nhân hay động cơ của vế sau.
-
3.
어떤 것이 두 가지 특징을 동시에 가지고 있음을 나타내는 연결 어미.
3.
VỪA... VỪA..:
Vĩ tố liên kết thể hiện cái nào đó đồng thời có hai đặc trưng.
-
4.
앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 이루어지더라도 소용이 없음을 나타내는 연결 어미.
4.
THÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện dù hành động hay trạng thái mà vế trước diễn đạt xảy ra thì cũng không có tác dụng.
-
5.
보고 들은 것을 근거로 뒤의 내용을 말할 때 쓰는 연결 어미.
5.
NÊN:
Vĩ tố liên kết dùng khi nói đến nội dung sau với căn cứ là cái đã nghe và thấy.
-
6.
어떤 상황을 참으려고 해도 지나쳐서 참을 수가 없음을 나타낼 때 쓰는 연결 어미.
6.
SONG, MÀ:
Vĩ tố liên kết dùng khi thể hiện dù định chịu đựng tình huống nào đó nhưng không thể chịu được vì quá đáng.
-
☆
Danh từ
-
1.
이야기의 첫머리.
1.
ĐẦU CHUYỆN, MỞ ĐẦU CÂU CHUYỆN:
Phần đầu tiên của câu chuyện.
-
3.
관심을 두어 중요하게 생각하거나 이야기할 만한 것.
3.
ĐẦU ĐỀ, CHỦ ĐỀ CÂU CHUYỆN:
Cái đáng để quan tâm coi trọng hoặc nói đến.
-
2.
불교에서, 수행을 하는 사람이 깨달음을 얻기 위한 실마리로 삼는 말.
2.
Lời nói được coi là đầu mối để người tu hành được giác ngộ, trong Đạo Phật.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 앞의 내용에 대해 말하는 사람이 생각한 이유나 원인, 근거를 나타내는 표현.
1.
VÌ, BỞI:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện lí do, nguyên nhân hay căn cứ mà người nói suy nghĩ đối với nội dung ở trước.
-
2.
(두루높임으로) 앞으로 이어질 내용의 전제를 이야기하면서 뒤에 이야기가 계속 이어짐을 나타내는 표현.
2.
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc nói đến tiền đề của nội dung sẽ tiếp nối về sau đồng thời câu chuyện sẽ được tiếp tục ở sau.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
앞에서 이야기한 어떤 때.
1.
LÚC ĐÓ, KHI ĐÓ:
Thời điểm đã được nói đến trước đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
말하고 있는 때 이전의 지나간 차례나 때.
1.
TRƯỚC, VỪA QUA:
Thời điểm hay thứ tự đã trôi qua so với lúc nói.
-
2.
앞에서 말한 두 가지 중에서 앞의 것.
2.
ĐIỀU TRƯỚC:
Cái ở trước trong số hai cái được nói đến trước đó
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
앞에서 말한 날.
1.
NGÀY ĐÓ, NGÀY ẤY:
Ngày đã được nói đến trước đó.
-
Phó từ
-
1.
이야기를 앞의 내용과 관련시키면서 다른 방향으로 바꿀 때 쓰는 말.
1.
NHƯNG MÀ:
Từ sử dụng khi vừa liên kết câu chuyện với nội dung trước đó vừa thay đổi sang phương hướng khác.
-
2.
앞의 내용과 반대되는 내용을 이야기할 때 쓰는 말.
2.
NHƯNG:
Từ sử dụng khi nói đến nội dung bị đối ngược với nội dung trước đó.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1.
말하는 사람과 듣는 사람이 아닌 사람을 가리키는 말.
1.
NGƯỜI ĐÓ, ANH (CHỊ, ÔNG, BÀ ...) ẤY:
Lời nói chỉ người không phải là người nói hay người nghe.
-
2.
앞에서 이미 이야기한 대상이나 듣는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리키는 말.
2.
ĐIỀU ĐÓ, CÁI ĐÓ:
Từ chỉ đối tượng đã nói đến ở phía trước hoặc đối tượng mà người nghe đang nghĩ đến.
-
Danh từ
-
1.
오래 살고, 재산이 많고, 건강하고, 덕이 많고, 편안히 죽는, 유교에서 말하는 다섯 가지의 복.
1.
NGŨ PHÚC:
5 phúc nói đến trong Nho giáo là sống lâu, nhiều tài sản, khoẻ mạnh, nhiều đức độ, và chết nhẹ nhàng.
-
None
-
1.
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
1.
HỎI LÀ... NÊN...:
Cấu trúc dùng khi nói đến nội dung của câu hỏi nghe được từ người khác như là căn cứ hay lí do cho nội dung phía sau.
-
None
-
1.
불가능하거나 매우 어려운 앞의 내용을 말하며 그에 비해 더 쉬운 뒤의 내용도 역시 어려움을 나타내는 표현.
1.
ĐỪNG NÓI CHI... CŨNG...:
Cấu trúc thể hiện việc nói đến nội dung phía trước rất khó hoặc không thể và nội dung phía sau dễ hơn so với điều đó thì cũng vẫn khó.
-
None
-
1.
(두루낮춤으로) 직접 들어서 알게 된 일을 회상하여 말함을 나타내는 표현.
1.
NGHE NÓI, ĐƯỢC BIẾT:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng và nói đến việc biết được do đã trực tiếp nghe.
-
2.
(두루낮춤으로) 명령의 말을 직접 들은 일을 회상하여 말함을 나타내는 표현.
2.
BẢO HÃY, THẤY BẢO HÃY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng và nói đến việc đã trực tiếp nghe mệnh lệnh.
-
vĩ tố
-
1.
'어떤 일이 사실이거나 사실로 실현되면'의 뜻을 나타내는 연결 어미.
1.
NẾU:
Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa 'nếu việc nào đó là sự thật hoặc được thực hiện thành sự thật'.
-
2.
앞에 오는 말을 예로 들어 뒤의 내용이 당연히 사실임을 나타내는 연결 어미.
2.
THÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện việc lấy vế trước làm ví dụ thì nội dung ở sau đương nhiên là sự thật..
-
3.
(두루낮춤으로) 앞의 내용에 대해 말하는 사람이 생각한 이유나 원인, 근거를 나타내는 종결 어미.
3.
VÌ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện lý do, nguyên nhân hay căn cứ mà người nói suy nghĩ đối với lời phía trước.
-
4.
(두루낮춤으로) 앞으로 이어질 내용의 전제를 이야기하면서 뒤에 이야기가 계속 이어짐을 나타내는 종결 어미.
4.
ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói đến tiền đề của nội dung sẽ tiếp nối về sau đồng thời câu chuyện được tiếp nối ở sau.
-
None
-
1.
어떤 제안이나 권유 등의 내용을 전하며 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 말함을 나타내는 표현.
1.
RỦ… THÌ ĐÀNH..., ĐỀ NGHỊ... NÊN ĐÀNH:
Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của đề nghị hay khuyên nhủ… đồng thời nói đến nội dung tiếp theo như thể không còn cách nào khác nếu với điều kiện như vậy.